Đặc điểm nổi bật thép ống đen Trường Thịnh Phát
✅Thép ống đen Trường Thịnh Phát |
✅Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng |
✅Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển |
✅Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ |
✅Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả |
✅Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Thép ống đen Trường Thịnh Phát là một trong những sản phẩm thép ống đen được sản xuất tại Việt Nam, có nhiều đặc điểm nổi bật như sau:
Giới thiệu thép ống đen Trường Thịnh Phát
Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp các sản phẩm thép ống đen chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật trong ngành thép.
Các sản phẩm thép ống đen của Trường Thịnh Phát có những đặc điểm sau:
Với những đặc điểm trên, thép ống đen Trường Thịnh Phát là một lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng và các ứng dụng khác.
Bảng báo giá thép ống đen mới nhất
Báo giá thép ông đen Hòa Phát |
||||
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 |
1 |
1.73 |
14,550 |
25,172 |
1.1 |
1.89 |
14,550 |
27,500 |
|
1.2 |
2.04 |
14,550 |
29,682 |
|
Ống thép D15.9 |
1 |
2.2 |
14,550 |
32,010 |
1.1 |
2.41 |
14,550 |
35,066 |
|
1.2 |
2.61 |
14,550 |
37,976 |
|
1.4 |
3 |
14,550 |
43,650 |
|
1.5 |
3.2 |
14,550 |
46,560 |
|
1.8 |
3.76 |
14,550 |
54,708 |
|
Ống thép D21.2 |
1 |
2.99 |
14,550 |
43,505 |
1.1 |
3.27 |
14,550 |
47,579 |
|
1.2 |
3.55 |
14,550 |
51,653 |
|
1.4 |
4.1 |
14,550 |
59,655 |
|
1.5 |
4.37 |
14,550 |
63,584 |
|
1.8 |
5.17 |
14,550 |
75,224 |
|
2 |
5.68 |
14,550 |
82,644 |
|
2.3 |
6.43 |
14,550 |
93,557 |
|
2.5 |
6.92 |
14,550 |
100,686 |
|
Ống thép D26.65 |
1 |
3.8 |
14,550 |
55,290 |
1.1 |
4.16 |
14,550 |
60,528 |
|
1.2 |
4.52 |
14,550 |
65,766 |
|
1.4 |
5.23 |
14,550 |
76,097 |
|
1.5 |
5.58 |
14,550 |
81,189 |
|
1.8 |
6.62 |
14,550 |
96,321 |
|
2 |
7.29 |
14,550 |
106,070 |
|
2.3 |
8.29 |
14,550 |
120,620 |
|
2.5 |
8.93 |
14,550 |
129,932 |
|
Ống thép D33.5 |
1 |
4.81 |
14,550 |
69,986 |
1.1 |
5.27 |
14,550 |
76,679 |
|
1.2 |
5.74 |
14,550 |
83,517 |
|
1.4 |
6.65 |
14,550 |
96,758 |
|
1.5 |
7.1 |
14,550 |
103,305 |
|
1.8 |
8.44 |
14,550 |
122,802 |
|
2 |
9.32 |
14,550 |
135,606 |
|
2.3 |
10.62 |
14,550 |
154,521 |
|
2.5 |
11.47 |
14,550 |
166,889 |
|
2.8 |
12.72 |
14,550 |
185,076 |
|
3 |
13.54 |
14,550 |
197,007 |
|
3.2 |
14.35 |
14,550 |
208,793 |
|
Ống thép D38.1 |
1 |
5.49 |
14,550 |
79,880 |
1.1 |
6.02 |
14,550 |
87,591 |
|
1.2 |
6.55 |
14,550 |
95,303 |
|
1.4 |
7.6 |
14,550 |
110,580 |
|
1.5 |
8.12 |
14,550 |
118,146 |
|
1.8 |
9.67 |
14,550 |
140,699 |
|
2 |
10.68 |
14,550 |
155,394 |
|
2.3 |
12.18 |
14,550 |
177,219 |
|
2.5 |
13.17 |
14,550 |
191,624 |
|
2.8 |
14.63 |
14,550 |
212,867 |
|
3 |
15.58 |
14,550 |
226,689 |
|
3.2 |
16.53 |
14,550 |
240,512 |
|
Ống thép D42.2 |
1.1 |
6.69 |
14,550 |
97,340 |
1.2 |
7.28 |
14,550 |
105,924 |
|
1.4 |
8.45 |
14,550 |
122,948 |
|
1.5 |
9.03 |
14,550 |
131,387 |
|
1.8 |
10.76 |
14,550 |
156,558 |
|
2 |
11.9 |
14,550 |
173,145 |
|
2.3 |
13.58 |
14,550 |
197,589 |
|
2.5 |
14.69 |
14,550 |
213,740 |
|
2.8 |
16.32 |
14,550 |
237,456 |
|
3 |
17.4 |
14,550 |
253,170 |
|
3.2 |
18.47 |
14,550 |
268,739 |
|
Ống thép D48.1 |
1.2 |
8.33 |
14,550 |
121,202 |
1.4 |
9.67 |
14,550 |
140,699 |
|
1.5 |
10.34 |
14,550 |
150,447 |
|
1.8 |
12.33 |
14,550 |
179,402 |
|
2 |
13.64 |
14,550 |
198,462 |
|
2.3 |
15.59 |
14,550 |
226,835 |
|
2.5 |
16.87 |
14,550 |
245,459 |
|
2.8 |
18.77 |
14,550 |
273,104 |
|
3 |
20.02 |
14,550 |
291,291 |
|
3.2 |
21.26 |
14,550 |
309,333 |
|
Ống thép D59.9 |
1.4 |
12.12 |
14,550 |
176,346 |
1.5 |
12.96 |
14,550 |
188,568 |
|
1.8 |
15.47 |
14,550 |
225,089 |
|
2 |
17.13 |
14,550 |
249,242 |
|
2.3 |
19.6 |
14,550 |
285,180 |
|
2.5 |
21.23 |
14,550 |
308,897 |
|
2.8 |
23.66 |
14,550 |
344,253 |
|
3 |
25.26 |
14,550 |
367,533 |
|
3.2 |
26.85 |
14,550 |
390,668 |
|
Ống thép D75.6 |
1.5 |
16.45 |
14,550 |
239,348 |
1.8 |
49.66 |
14,550 |
722,553 |
|
2 |
21.78 |
14,550 |
316,899 |
|
2.3 |
24.95 |
14,550 |
363,023 |
|
2.5 |
27.04 |
14,550 |
393,432 |
|
2.8 |
30.16 |
14,550 |
438,828 |
|
3 |
32.23 |
14,550 |
468,947 |
|
3.2 |
34.28 |
14,550 |
498,774 |
|
Ống thép D88.3 |
1.5 |
19.27 |
14,550 |
280,379 |
1.8 |
23.04 |
14,550 |
335,232 |
|
2 |
25.54 |
14,550 |
371,607 |
|
2.3 |
29.27 |
14,550 |
425,879 |
|
2.5 |
31.74 |
14,550 |
461,817 |
|
2.8 |
35.42 |
14,550 |
515,361 |
|
3 |
37.87 |
14,550 |
551,009 |
|
3.2 |
40.3 |
14,550 |
586,365 |
|
Ống thép D108.0 |
1.8 |
28.29 |
14,550 |
411,620 |
2 |
31.37 |
14,550 |
456,434 |
|
2.3 |
35.97 |
14,550 |
523,364 |
|
2.5 |
39.03 |
14,550 |
567,887 |
|
2.8 |
45.86 |
14,550 |
667,263 |
|
3 |
46.61 |
14,550 |
678,176 |
|
3.2 |
49.62 |
14,550 |
721,971 |
|
Ống thép D113.5 |
1.8 |
29.75 |
14,550 |
432,863 |
2 |
33 |
14,550 |
480,150 |
|
2.3 |
37.84 |
14,550 |
550,572 |
|
2.5 |
41.06 |
14,550 |
597,423 |
|
2.8 |
45.86 |
14,550 |
667,263 |
|
3 |
49.05 |
14,550 |
713,678 |
|
3.2 |
52.23 |
14,550 |
759,947 |
|
4 |
64.81 |
14,550 |
942,986 |
|
Ống thép D126.8 |
1.8 |
33.29 |
14,550 |
484,370 |
2 |
36.93 |
14,550 |
537,332 |
|
2.3 |
42.37 |
14,550 |
616,484 |
|
2.5 |
45.98 |
14,550 |
669,009 |
|
2.8 |
54.37 |
14,550 |
791,084 |
|
3 |
54.96 |
14,550 |
799,668 |
|
3.2 |
58.52 |
14,550 |
851,466 |
Báo giá Thép ống đen cỡ lớn |
||||
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D141.3 |
3.96 |
80.46 |
14,050 |
1,130,463 |
4.78 |
96.54 |
14,050 |
1,356,387 |
|
5.56 |
111.66 |
14,050 |
1,568,823 |
|
6.35 |
130.62 |
14,050 |
1,835,211 |
|
Ống thép D168.3 |
3.96 |
96.24 |
14,630 |
1,407,991 |
4.78 |
115.62 |
14,630 |
1,691,521 |
|
5.56 |
133.86 |
14,630 |
1,958,372 |
|
6.35 |
152.16 |
14,630 |
2,226,101 |
|
Ống thép D219.1 |
4.78 |
151.56 |
14,630 |
2,217,323 |
5.16 |
163.32 |
14,630 |
2,389,372 |
|
5.56 |
175.68 |
14,630 |
2,570,198 |
|
6.35 |
199.86 |
14,630 |
2,923,952 |
|
Ống thép D273 |
6.35 |
250.5 |
17,125 |
4,289,813 |
7.8 |
306.06 |
17,125 |
5,241,278 |
|
9.27 |
361.68 |
17,125 |
6,193,770 |
|
Ống thép D323.9 |
4.57 |
215.82 |
17,125 |
3,695,918 |
6.35 |
298.2 |
17,125 |
5,106,675 |
|
8.38 |
391.02 |
17,125 |
6,696,218 |
|
Ống thép D355.6 |
4.78 |
247.74 |
17,125 |
4,242,548 |
6.35 |
328.02 |
17,125 |
5,617,343 |
|
7.93 |
407.52 |
17,125 |
6,978,780 |
|
9.53 |
487.5 |
17,125 |
8,348,438 |
|
11.1 |
565.56 |
17,125 |
9,685,215 |
|
12.7 |
644.04 |
17,125 |
11,029,185 |
|
Ống thép D406 |
6.35 |
375.72 |
17,125 |
6,434,205 |
7.93 |
467.34 |
17,125 |
8,003,198 |
|
9.53 |
559.38 |
17,125 |
9,579,383 |
|
12.7 |
739.44 |
17,125 |
12,662,910 |
|
Ống thép D457.2 |
6.35 |
526.26 |
17,125 |
9,012,203 |
7.93 |
526.26 |
17,125 |
9,012,203 |
|
9.53 |
630.96 |
17,125 |
10,805,190 |
|
11.1 |
732.3 |
17,125 |
12,540,638 |
|
Ống thép D508 |
6.35 |
471.12 |
17,125 |
8,067,930 |
9.53 |
702.54 |
17,125 |
12,030,998 |
|
12.7 |
930.3 |
17,125 |
15,931,388 |
|
Ống thép D610 |
6.35 |
566.88 |
17,125 |
9,707,820 |
7.93 |
846.3 |
17,125 |
14,492,888 |
|
12.7 |
1121.88 |
17,125 |
19,212,195 |
Thép ống đen là gì ?
Thép ống đen là một loại thép không được mạ kẽm, có bề mặt màu đen do không được bảo vệ khỏi oxy hóa. Nó được sản xuất bằng cách cán nguội tấm thép thành ống, sau đó được sấy khô và cắt thành các đoạn cố định để sử dụng.
Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, như làm khung xương cho nhà xưởng, nhà kho, tàu thuyền và các công trình khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác như trong ngành công nghiệp dầu khí, xây dựng cầu đường, sản xuất đường ống, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ứng dụng khác.
Thép ống đen thường có độ dày và đường kính khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Nó có tính linh hoạt cao và dễ dàng để cắt, hàn và gia công. Tuy nhiên, do không được mạ kẽm, thép ống đen dễ bị oxy hóa và gỉ sét, do đó cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để đảm bảo tuổi thọ và an toàn.
Thông số kỹ thuật và quy cách thép ống đen
Ứng dụng thép ống đen
Thép ống đen có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng.
Sau đây là một số ứng dụng chính của thép ống đen:
Thép ống đen có nhiều đặc tính vượt trội như độ bền cao, tính linh hoạt, dễ dàng để cắt, hàn và gia công. Điều này giúp cho thép ống trở thành một vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp xà gồ xây dựng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Người chịu trách nhiệm nội dung: www.vinaseoviet.vn - www.vinaseoviet.com
Thanh Hà
Link nội dung: https://doanhnhancuocsong.com/bao-gia-thep-ong-den-truong-thinh-phat-a9383.html