Báo giá thép ống đen Trường Thịnh Phát

24/04/2023 00:01

Thép ống đen là một loại thép không được mạ kẽm, có màu đen do bề mặt của nó không được bảo vệ khỏi oxy hóa. Thép ống đen được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, như làm khung xương cho nhà xưởng, nhà kho, tàu thuyền và các công trình khác.

bao-gia-thep-ong-den-truong-thinh-phat-1682268785.jpg

Đặc điểm nổi bật thép ống đen Trường Thịnh Phát

Thép ống đen Trường Thịnh Phát

Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất

Giao hàng nhanh chóng

Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận

Hỗ trợ phí vận chuyển

Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM

Cam kết giao đúng, giao đủ

Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100%

Bảo hành đổi trả

Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng

Thép ống đen Trường Thịnh Phát là một trong những sản phẩm thép ống đen được sản xuất tại Việt Nam, có nhiều đặc điểm nổi bật như sau:

  1. Chất lượng tốt: Thép ống đen Trường Thịnh Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép có chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng của sản phẩm.
  2. Đa dạng về kích thước: Thép ống đen Trường Thịnh Phát có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
  3. Độ dày vừa phải: Thép ống đen Trường Thịnh Phát có độ dày vừa phải, giúp sản phẩm đạt được độ bền và độ cứng tối ưu.
  4. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Thép ống đen Trường Thịnh Phát được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô và xe máy, sản xuất đồ gia dụng,...
  5. Giá cả phải chăng: Thép ống đen Trường Thịnh Phát có giá thành khá cạnh tranh so với các sản phẩm thép ống đen nhập khẩu, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí sản xuất.
  6. Dịch vụ hậu mãi tốt: Trường Thịnh Phát cung cấp các dịch vụ hậu mãi tốt như giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ kỹ thuật tận tình, đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay khách hàng.

Giới thiệu thép ống đen Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp các sản phẩm thép ống đen chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật trong ngành thép.

Các sản phẩm thép ống đen của Trường Thịnh Phát có những đặc điểm sau:

  1. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng.
  2. Được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và độ tinh khiết của sản phẩm.
  3. Có độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng.
  4. Được kiểm tra và đánh giá chất lượng bởi các tổ chức độc lập, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong ngành thép.
  5. Được cung cấp với giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Với những đặc điểm trên, thép ống đen Trường Thịnh Phát là một lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng và các ứng dụng khác.

bao-gia-thep-ong-den-truong-thinh-phat-1-1682268812.jpg

Bảng báo giá thép ống đen mới nhất

Báo giá thép ông đen Hòa Phát

Sản phẩm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D12.7

1

1.73

14,550

25,172

1.1

1.89

14,550

27,500

1.2

2.04

14,550

29,682

Ống thép D15.9

1

2.2

14,550

32,010

1.1

2.41

14,550

35,066

1.2

2.61

14,550

37,976

1.4

3

14,550

43,650

1.5

3.2

14,550

46,560

1.8

3.76

14,550

54,708

Ống thép D21.2

1

2.99

14,550

43,505

1.1

3.27

14,550

47,579

1.2

3.55

14,550

51,653

1.4

4.1

14,550

59,655

1.5

4.37

14,550

63,584

1.8

5.17

14,550

75,224

2

5.68

14,550

82,644

2.3

6.43

14,550

93,557

2.5

6.92

14,550

100,686

Ống thép D26.65

1

3.8

14,550

55,290

1.1

4.16

14,550

60,528

1.2

4.52

14,550

65,766

1.4

5.23

14,550

76,097

1.5

5.58

14,550

81,189

1.8

6.62

14,550

96,321

2

7.29

14,550

106,070

2.3

8.29

14,550

120,620

2.5

8.93

14,550

129,932

Ống thép D33.5

1

4.81

14,550

69,986

1.1

5.27

14,550

76,679

1.2

5.74

14,550

83,517

1.4

6.65

14,550

96,758

1.5

7.1

14,550

103,305

1.8

8.44

14,550

122,802

2

9.32

14,550

135,606

2.3

10.62

14,550

154,521

2.5

11.47

14,550

166,889

2.8

12.72

14,550

185,076

3

13.54

14,550

197,007

3.2

14.35

14,550

208,793

Ống thép D38.1

1

5.49

14,550

79,880

1.1

6.02

14,550

87,591

1.2

6.55

14,550

95,303

1.4

7.6

14,550

110,580

1.5

8.12

14,550

118,146

1.8

9.67

14,550

140,699

2

10.68

14,550

155,394

2.3

12.18

14,550

177,219

2.5

13.17

14,550

191,624

2.8

14.63

14,550

212,867

3

15.58

14,550

226,689

3.2

16.53

14,550

240,512

Ống thép D42.2

1.1

6.69

14,550

97,340

1.2

7.28

14,550

105,924

1.4

8.45

14,550

122,948

1.5

9.03

14,550

131,387

1.8

10.76

14,550

156,558

2

11.9

14,550

173,145

2.3

13.58

14,550

197,589

2.5

14.69

14,550

213,740

2.8

16.32

14,550

237,456

3

17.4

14,550

253,170

3.2

18.47

14,550

268,739

Ống thép D48.1

1.2

8.33

14,550

121,202

1.4

9.67

14,550

140,699

1.5

10.34

14,550

150,447

1.8

12.33

14,550

179,402

2

13.64

14,550

198,462

2.3

15.59

14,550

226,835

2.5

16.87

14,550

245,459

2.8

18.77

14,550

273,104

3

20.02

14,550

291,291

3.2

21.26

14,550

309,333

Ống thép D59.9

1.4

12.12

14,550

176,346

1.5

12.96

14,550

188,568

1.8

15.47

14,550

225,089

2

17.13

14,550

249,242

2.3

19.6

14,550

285,180

2.5

21.23

14,550

308,897

2.8

23.66

14,550

344,253

3

25.26

14,550

367,533

3.2

26.85

14,550

390,668

Ống thép D75.6

1.5

16.45

14,550

239,348

1.8

49.66

14,550

722,553

2

21.78

14,550

316,899

2.3

24.95

14,550

363,023

2.5

27.04

14,550

393,432

2.8

30.16

14,550

438,828

3

32.23

14,550

468,947

3.2

34.28

14,550

498,774

Ống thép D88.3

1.5

19.27

14,550

280,379

1.8

23.04

14,550

335,232

2

25.54

14,550

371,607

2.3

29.27

14,550

425,879

2.5

31.74

14,550

461,817

2.8

35.42

14,550

515,361

3

37.87

14,550

551,009

3.2

40.3

14,550

586,365

Ống thép D108.0

1.8

28.29

14,550

411,620

2

31.37

14,550

456,434

2.3

35.97

14,550

523,364

2.5

39.03

14,550

567,887

2.8

45.86

14,550

667,263

3

46.61

14,550

678,176

3.2

49.62

14,550

721,971

Ống thép D113.5

1.8

29.75

14,550

432,863

2

33

14,550

480,150

2.3

37.84

14,550

550,572

2.5

41.06

14,550

597,423

2.8

45.86

14,550

667,263

3

49.05

14,550

713,678

3.2

52.23

14,550

759,947

4

64.81

14,550

942,986

Ống thép D126.8

1.8

33.29

14,550

484,370

2

36.93

14,550

537,332

2.3

42.37

14,550

616,484

2.5

45.98

14,550

669,009

2.8

54.37

14,550

791,084

3

54.96

14,550

799,668

3.2

58.52

14,550

851,466

 

Báo giá Thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D141.3

3.96

80.46

14,050

1,130,463

4.78

96.54

14,050

1,356,387

5.56

111.66

14,050

1,568,823

6.35

130.62

14,050

1,835,211

Ống thép D168.3

3.96

96.24

14,630

1,407,991

4.78

115.62

14,630

1,691,521

5.56

133.86

14,630

1,958,372

6.35

152.16

14,630

2,226,101

Ống thép D219.1

4.78

151.56

14,630

2,217,323

5.16

163.32

14,630

2,389,372

5.56

175.68

14,630

2,570,198

6.35

199.86

14,630

2,923,952

Ống thép D273

6.35

250.5

17,125

4,289,813

7.8

306.06

17,125

5,241,278

9.27

361.68

17,125

6,193,770

Ống thép D323.9

4.57

215.82

17,125

3,695,918

6.35

298.2

17,125

5,106,675

8.38

391.02

17,125

6,696,218

Ống thép D355.6

4.78

247.74

17,125

4,242,548

6.35

328.02

17,125

5,617,343

7.93

407.52

17,125

6,978,780

9.53

487.5

17,125

8,348,438

11.1

565.56

17,125

9,685,215

12.7

644.04

17,125

11,029,185

Ống thép D406

6.35

375.72

17,125

6,434,205

7.93

467.34

17,125

8,003,198

9.53

559.38

17,125

9,579,383

12.7

739.44

17,125

12,662,910

Ống thép D457.2

6.35

526.26

17,125

9,012,203

7.93

526.26

17,125

9,012,203

9.53

630.96

17,125

10,805,190

11.1

732.3

17,125

12,540,638

Ống thép D508

6.35

471.12

17,125

8,067,930

9.53

702.54

17,125

12,030,998

12.7

930.3

17,125

15,931,388

Ống thép D610

6.35

566.88

17,125

9,707,820

7.93

846.3

17,125

14,492,888

12.7

1121.88

17,125

19,212,195

Thép ống đen là gì ?

Thép ống đen là một loại thép không được mạ kẽm, có bề mặt màu đen do không được bảo vệ khỏi oxy hóa. Nó được sản xuất bằng cách cán nguội tấm thép thành ống, sau đó được sấy khô và cắt thành các đoạn cố định để sử dụng.

Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, như làm khung xương cho nhà xưởng, nhà kho, tàu thuyền và các công trình khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác như trong ngành công nghiệp dầu khí, xây dựng cầu đường, sản xuất đường ống, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ứng dụng khác.

Thép ống đen thường có độ dày và đường kính khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Nó có tính linh hoạt cao và dễ dàng để cắt, hàn và gia công. Tuy nhiên, do không được mạ kẽm, thép ống đen dễ bị oxy hóa và gỉ sét, do đó cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để đảm bảo tuổi thọ và an toàn.

bao-gia-thep-ong-den-truong-thinh-phat-2-1682268855.jpg
 

Thông số kỹ thuật và quy cách thép ống đen

Ứng dụng thép ống đen

Thép ống đen có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng.

Sau đây là một số ứng dụng chính của thép ống đen:

  1. Xây dựng nhà xưởng, nhà kho, công trình cầu đường, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, đồ gia dụng, v.v.
  2. Lắp đặt hệ thống đường ống dẫn nước, hệ thống đường ống dẫn khí, hệ thống đường ống dẫn khí đốt, hệ thống đường ống dẫn dầu, v.v.
  3. Sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, để làm ống dẫn và các thiết bị khác.
  4. Sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất đường ống và các sản phẩm đường ống khác.
  5. Sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, như làm chân bàn, ghế, giá kệ, v.v.

Thép ống đen có nhiều đặc tính vượt trội như độ bền cao, tính linh hoạt, dễ dàng để cắt, hàn và gia công. Điều này giúp cho thép ống trở thành một vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau.

bao-gia-thep-ong-den-truong-thinh-phat-3-1682268886.jpg

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp xà gồ xây dựng

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

  • [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , hoàng quốc việt , phường phú mỹ , quận 7, Tphcm
  • MST: 0315429498
  • 0908.646.555 - 0937.959.666
  • vatlieutruongthinhphat@gmail.com
  • Webiste: www.vlxdtruongthinhphat.vn

gia-thep-hinh-c-tai-vat-lieu-xay-dung-truong-thinh-phat-3-1682178133.jpg

Người chịu trách nhiệm nội dung: www.vinaseoviet.vn - www.vinaseoviet.com

Thanh Hà
Bạn đang đọc bài viết "Báo giá thép ống đen Trường Thịnh Phát" tại chuyên mục Kinh tế. Mọi bài vở cộng tác, viết đăng PR liên hệ điện thoại  0945336600  hoặc địa chỉ email (nguyenhoang.us@gmail.com)